Tấm lợp PU 3 lớp 5 sóng công nghiệp được thiết kế với chiều cao sóng dương 32mm, có gờ cắt nước, đỉnh và chân sóng dương lớn (25/90mm) giúp tăng độ cứng vững của sản phẩm, tăng khả năng tràn nước, giảm thiểu tiếng ồn và chịu được lực tác động lớn.
Thông tin sản phẩm
1. Cấu tạo tấm lợp Javta gồm có 3 lớp : Tôn sóng mạ màu, PU ,tôn/giấy PP/giấy Alufil.
Lớp 1. Tôn sóng
Tấm tôn được gia công cán sóng từ sản phẩm thép mạ kẽm, nhôm kẽm phủ mầu đạt tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3312-G3322; tiêu chuẩn Úc AS 2728; tiêu chuẩn châu Âu EN 10169. Với 5 lớp sóng công nghiệp cao 32mm, cao hơn so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường kết hợp với gờ cắt nước, hèm chống hở giúp tăng khả năng chống tràn và tạo nên sự bền bỉ và chắc chắn cho lớp bảo vệ.
Đặc biệt rãnh thoát nước của tấm lợp 3 lớp 5 sóng rất lớn phù hợp với các công trình, nhà xưởng có khẩu độ mái lớn và độ dốc mái nhỏ.
Lớp 2. PU cách âm, cách nhiệt
Lớp PU chúng tôi lựa chọn là chất liệu cách âm, cách nhiệt cao cấp nhất hiện nay có đặc tính cách âm, cách nhiệt với hiệu suất cao, thân thiện với môi trường, không gây hại cho con người.
Tấm PU của Javta được phun với tỉ trọng cao ép kết dính toàn bộ bề mặt giữa 2 lớp tôn hoạc tôn với giấy PP/ Alufil.
Ưu điểm vượt trội
Lớp 3. Tôn phẳng /giấy PP/giấy Alufil
Tôn phẳng/giấy PP/Alufil tăng tính thẩm mĩ cho không gian lắp đặt, tăng tuổi thọ sản phẩm .
Là lớp trong của tấm lợp không chịu ảnh hưởng trực tiếp từ môi trường nên lớp này sử dụng giấy bạc hay Alufil khá phù hợp. Bên cạnh đó chúng ta có thể sử dụng tấm tôn phẳng để tăng độ bền, chắc chắn và tăng khả năng chống cháy cho công trình.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN TẤM LỢP PU 5 SÓNG CÔNG NGHIỆP | ||||
TT | Phân loại | Đơn vị | Phương pháp | Kết quả |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn sóng + PU + PP/Alufil/Tôn phẳng | ||
LỚP THỨ NHẤT ( STEEL) | ||||
2 | Độ giày tấm tôn | mm | 0.30/0.35/0.4/0.45/0.50/0.55/0.6 | |
3 | Màu sắc tôn | Theo bẳng màu của hãng | ||
4 | Số sóng ( sóng dương) | sóng | TCKT | 5 |
5 | Độ cao sóng dương | mm | TCKT | 32±1 |
6 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
7 | Hệ số dẫn nhiệt | w/m°c | 7194 -2000 | 0,028 |
8 | Khổ sản phẩm | mm | 1080mm | |
9 | Khổ hiệu dụng | mm | 1000mm | |
LỚP THỨ 2 ( PU) | ||||
10 | Tỷ trọng Pu | Kg/m³ | TCVN 187 - 1986 | 35±3 |
11 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359 - 70 | 0,38 |
12 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27,5 |
13 | Khả năng chịu tải | kg/cm² | TCKT | 3,8 |
14 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0,74 |
15 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT | 16/40/50/60…/100 |
LỚP THỨ 3 | Tôn/giấy PP/ giấy Alufil |
2. Đặc điểm nổi bật
3. Công trình tiêu biểu
4. Vì sao lựa chọn chúng tôi ?
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TYT VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà Việt Building, số 2 Doãn Kế Thiện (kéo dài ), phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0919.962.156
Email: tytvietnam@gmail.com
Website: tytvietnam.vn /tytvietnam.com