Mô tả sản phẩm
Tấm lợp 11 sóng dân dụng là sản phẩm phổ biến trong các công trình nhà ở dân dụng, công trình công cộng... Để đáp ứng nhu cầu sử dụng và khắc phục những hạn chế của các sản phẩm tấm lợp truyền thống, năm 2012 chúng tôi đã nghiên cứu và đưa ra thị trường dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp 11 sóng với 2 dòng sản phẩm :
1. Cấu tạo
Lớp sóng: Tấm lợp 3 lớp 11 sóng được cán sóng từ thép theo công nghệ mạ kẽm, mạ nhôm kẽm nhúng nóng sơn và phủ mà theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM – A653, ASTM - A792, hoạc tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JI-G3312. Tấm lợp 3 lớp 11 sóng dân dụng, khổ sản hiệu dụng 1000mm/khổ sản phẩm 1070mm, sóng dương cao 18±1 làm tăng độ cứng của tôn. Màu sắc tấm tôn đa dạng tăng tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.
Lớp PU: Tấm lợp 3 lớp 11 sóng lựa chọn dòng PU cứng được nối với nhau bằng liên kết hydro. Mạch chính thẳng, không phân nhánh, liên kết chặt không trượt lên nhau giúp PU có mô-đun đàn hồi cao và không phát tán trong không khí, không có tính chất gây ô nhiễm môi trường.
Lớp PU này chịu được các tác động của thời tiết. Bao gồm không bị oxy hóa, chịu được ánh sáng mặt trời, ozone, và các điều kiện thời tiết thông thường. Độ dầy tiêu chuẩn PU của sản phẩm từ 16mm -20mm ± 2,dung sai độ dầy PU ± 1m.
Lớp giấy PP/giấy Alufil : Lớp bên trong cùng sử dụng giấy PP hoặc lớp giấy bạc Alufil làm tăng độ bền của sản phẩm, giảm tối đa sự phá hoại của côn trùng và một số loài động vật khác.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN TẤM LỢP PU 11 SÓNG DÂN DỤNG | ||||
TT | Phân loại | Đơn vị | Phương pháp | Kết quả |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn sóng + PU + PP/Alufil | ||
LỚP THỨ NHẤT ( STEEL) | ||||
2 | Độ giày tấm tôn | mm | 0.27/0.30/0.35/0.40/0.45 | |
3 | Màu sắc tôn | Theo bẳng màu của hãng | ||
4 | Số sóng ( sóng dương) | sóng | TCKT | 11 |
5 | Độ cao sóng dương | mm | TCKT | 18±1 |
6 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
7 | Hệ số dẫn nhiệt | w/m°c | 7194 -2000 | 0,028 |
8 | Khổ sản phẩm | mm | 1070mm | |
9 | Khổ hiệu dụng | mm | 1000mm | |
LỚP THỨ 2 ( PU) | ||||
10 | Tỷ trọng Pu | Kg/m³ | TCVN 187 - 1986 | 35±3 |
11 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359 - 70 | 0,38 |
12 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27,5 |
13 | Khả năng chịu tải | kg/cm² | TCKT | 3,8 |
14 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0,74 |
15 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT | 16-20±2 |
LỚP THỨ 3 | Tôn/giấy PP/ giấy Alufil |
2. Đặc điểm nổi bật
3. Công trình tiêu biểu
4. Vì sao lựa chọn chúng tôi ?
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TYT VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà Việt Building, số 2 Doãn Kế Thiện (kéo dài ), phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0919.962.156
Email: tytvietnam@gmail.com
Website: tytvietnam.vn /tytvietnam.com